=> Vào hẻm giữa Tịnh Xá Ngọc Trung Tăng và Trường Mầm Non Thốt Nốt: sau đó quẹo phải, rẽ trái, đi tiếp 50 mét là tới.
HOTLINE: 0919 90 47 47 (gặp Thầy Lâm vi tính). Trung tâm khắc phục sự cố máy tính, máy in, camera và thiết bị mạng Chuyên Nghiệp. Gọi ngay 09 1990 4747 (Thầy Lâm vi tính) 46 Hàm excel ôn thi Chuẩn CNTT cơ bản ~ TIN HỌC THỐT NỐT. Liên hệ: 0919 90 47 47 (Thầy Lâm Vi Tính).

02 tháng 6 2023

46 Hàm excel ôn thi Chuẩn CNTT cơ bản

I.      NHÓM HÀM TOÁN HỌC
1.      ABS: trả về trị tuyệt đối của đối số.
2.      INT: trả về phần nguyên nhỏ hơn đối số.
3.      MOD(a;b): trả về phần dư của phép chia nguyên.
4.      SQRT: căn bậc hai.
5.      SUM: tính tổng.
6.      SUMIF(vùng dữ liệu; điều kiện; vùng tính tổng): tính tổng các giá trị tương ứng thỏa điều kiện.
7.      ROUND(abc,xyz;n): làm tròn số theo chỉ số n.
Ví dụ 1: =ABS(-2)         => 2
Ví dụ 2: =INT(1,5)         =>
Ví dụ 3: =MODS(7;2)    => 1
Ví dụ 4: =SQRT(49)      => 7
Ví dụ 5: =SUM(1;2;3)    => 6
Ví dụ 6:

= SUMIF(C2:D6;">6";D2:D6)          => 18000
Ví dụ 2: =Round(1,5;0)         => 2

II.      NHÓM HÀM THỐNG KÊ
1.      Count: đếm số ô là số.
2.      Counta: đếm số ô có dữ liệu.
3.      Coutblank: đếm số ô trống.
4.      Countif(vùng dữ liệu;điều kiện): đếm số ô thỏa điều kiện
5.      Max: trả về trị lớn nhất.
6.      Min: trả về trị nhỏ nhất.
7.      Average: tính trung bình cộng.
Ví dụ 1: =COUNT(B2:C8)    => 5
Ví dụ 2: =COUNTA(B2:C8)  => 10
Ví dụ 3: =COUNTBLANK(B2:C8)                 => 4
Ví dụ 4: =COUNTIF(B2:C8;">=6")               => 3
Ví dụ 5: =MAX(C2:C8)                                     => 10
Ví dụ 6: =MIN(C2:C8)                                      => 2
Ví dụ 7: =AVERAGE(C2:C8)                          => 6
III.      NHÓM HÀM XỬ LÝ CHUỖI
1.      Len: trả về chiều dài chuỗi.
2.      Left(chuỗi,n): cắt lấy bên trái chuỗi n kí tự.
3.      Right(Chuỗi;n): cắt lấy bên phải chuỗi n kí tự.
4.      Mid(chuỗi;k;n): từ vị trí thứ k cắt lấy n kí tự.
5.      Lower: chuyển chuỗi sang chữ thường.
6.      Proper: chuyển kí tự đầu của mỗi từ sang chữ in hoa.
7.      Upper: chuyển chuỗi sang chữ in hoa.
Ví dụ 1: =LEN(C1)                           => 12
Ví dụ 2: =LEFT(C1;2)                      => Số
Ví dụ 3: =RIGHT(C1;3)                    => bán
Ví dụ 4: =MID(C1;4;5)                     => lượng
Ví dụ 5: =LOWER(C1)                     => số lượng bán
Ví dụ 6: =Proper(C1)                        => Số Lượng Bán
Ví dụ 7: =UPPER(C1)                      => SỐ LƯỢNG BÁN

IV.      NHÓM HÀM NGÀY, GIỜ
1.      Today: trả về ngày/tháng/năm hiện tại.
2.      Now: trả về ngày, giờ hiện tại.
3.      Day: trả về ngày.
4.      Month: trả về tháng.
5.      Year: trả về năm.
6.      Hour: trả về giờ.
7.      Minute: trả về phút.
8.      Second: trả về giây.
Ví dụ 1: =TODAY( )                         => 6/22/2014
Ví dụ 2: =NOW                                => 6/22/2014 15:56
Ví dụ 3: =DAY(TODAY( ))              => 22
Ví dụ 4: =MONTH(TODAY( ))        => 6
Ví dụ 5: =YEAR(TODAY( ))            => 2014
Ví dụ 6: =HOUR(NOW( )                => 15

Ví dụ 7: =MINUTE(NOW( ))            => 56
Ví dụ 8: = =SECOND("15:56:03")   => 03

V.      NHÓM HÀM ĐIỀU KIỆN
1.      And: chỉ trả về giá trị true, khi tất cả biểu thức có giá trị true.
2.      Or: chỉ trả về giá trị false, khi tất cả biểu thức có giá trị false.
3.      Not: trả về giá trị flase, khi biểu thức có kết quả true và ngược lại.
4.      If(biểu thức; giá trị 1; giá trị 2):
     Nếu biểu thức đúng, thì trả về giá trị 1; ngược lại trả về giá trị 2.
     Giá trị 2 có thể là hàm if.
     Số lựa chọn -1 = số hàm if.
Ví dụ:
=IF(AND(C2<C3;C4<C5);LEN(C1);LEN(D1))             => 12
5.      Find(từ cần tìm; chuỗi; vị trí bắt đầu tìm)
=Find("A";B2) -> 1
VI.      NHÓM HÀM DÒ TÌM
1.      Hlookup(trị dò; bảng dò; hàng trả về; cách dò)
=HLOOKUP(2;$A$2:$D$6;3;0)               => 6
2.      Vlookup(trị dò; bảng dò; cột trả về; cách dò)
=VLOOKUP(3;$A$2:$D$6;3;0)               => 6
* Lưu ý: phải cố định bảng dò bằng phím F4.
VII.      NHÓM HÀM CƠ SỞ DỮ LIỆU
1.      Daverage(vùng dữ liệu, cột tính trung bình cộng, điều kiện)
2.      Dsum(vùng dữ liệu, cột tính tổng, điều kiện)
3.      Dcount(vùng dữ liệu, cột cần đếm, điều kiện)
4.      Dmax(vùng dữ liệu;cột trả về giá trị lớn nhất, điều kiện)
5.      Dmin(vùng dữ liệu; cột trả về giá trị nhỏ nhất, điều kiện)
Ví dụ 1:  =DAVERAGE(B1:D6;C1;D7:D8)         => 8
Ví dụ 2: =DSUM(B1:D6;C1;D7:D8)                     => 24
Ví dụ 3: =DCOUNT(B1:D6;C1;D7:D8)               => 3
Ví dụ 4: =DMAX(B1:D6;C1;D7:D8)                     => 10
Ví dụ 5: =DMIN(B1:D6;C1;D7:D8)                       => 6

VIII.      NHÓM HÀM KHÁC
1.      Rank(số, vùng dữ liệu, cách xếp hạng): trả về thứ hạng của số trong vùng dữ liệu. Phụ thuộc vào cách xếp hạng 0 hay 1.
Ví dụ:
=RANK(C2;C2:C6;0)              =>5
2.      ISNA: kiểm trả biểu thức có phải là #N/A hay không, nếu đúng trả về TRUE
=ISNA(HLOOKUP(3;$A$2:$D$6;3;0))     => TRUE
3.      MATCH(trị dò;bảng dò; cách dò): tìm trị dò trong bảng dò, nếu tìm thấy trả về vị trí của trị dò. 
0: dò chính xác; 1: nhỏ hơn giá trị đem dò; -1: lớn hơn giá trị đem dò (trừ giá trị lớn nhất).
=MATCH(6;C2:C6;0)                           => 3
=MATCH(5;C2:C6;1)                           => 2
4.      INDEX(mảng;X;Y): tìm trị dò giao điểm của hàng X và cột Y trong mảng 
=INDEX($C$2:$C$6;3;1)                   => 6
5.      Choose(n;a1;a2;....): n=1 trả về a1; n=2; trả về a2;.....
=CHOOSE(3;2;4;6)                            => 6





0 comments:

THƯỜNG XUYÊN DẠY KÈM (Nhận học viên mỗi ngày)
  • Tin học thiếu nhi.
  • Tin học căn bản (dành cho người mới sử dụng máy).
  • Tin học cơ bản và nâng cao.
  • Chuyên đề soạn giáo án điện tử.
  • Chuyên đề thư điện tử (Email).
  • Tin học văn phòng.
  • Tin học Văn thư.
  • Excel cho Kế toán.
  • Lắp ráp, cài đặt máy vi tính.
  • Nghề sửa máy vi tính.
  • Nghề nạp mực máy in.
  • Thiết kế website trọn gói, giá rẻ.
  • Nhận tập huấn CNTT cho trường học, công ty.
  • Nhận cài đặt bảng Excel tự động hiện kết quả.
*Ghi danh 24/7. Hotline: 0919 904 747

HỌC PHÍ DẠY KÈM

TIN HỌC ỨNG DỤNG
TIN HỌC CHUYÊN ĐỀ
Tin học cơ bản 2.000.000đ/8b
Sử dụng CNTT cơ bản 2.000.000đ/8b
 Sử dụng CNTT nâng cao 2.000.000đ/8b
 Ứng dụng nâng cao 2.000.000đ/8b
 Excel cho Kế toán 5.000.000đ/khóa
 Dạy kèm Tin học 2.000.000đ/8b
 Soạn giáo án điện tử 2.000.000đ/8b
 Tin học văn phòng 2.000.000đ/khóa
LẬP TRÌNH - ĐỒ HỌA
HỌC NGHỀ - LÀM THỢ
 Lập trình C, C++ 5.000.000đ/khóa
 Lập trình Pascal 5.000.000đ/khóa
 Lập trình Visual Basic 5.000.000đ/khóa
 Lập trình Website 5.000.000đ/khóa
 Xử lý ảnh Photoshop 5.000.000đ/khóa
 Kỹ thuật máy tính 5.000.000đ/khóa
 Diệt virus bằng tay 5.000.000đ/khóa
 Thiết kế phần mềm 5.000.000đ/khóa
 Lắp ráp máy tính 5.000.000đ/khóa
 Sửa máy vi tính + Bơm mực máy in 5 chỉ vàng 9999/06 tháng

 
Lên đầu trang
Trung tâm khắc phục sự cố máy tính, máy in, camera và thiết bị mạng Chuyên Nghiệp